tham-dinh-thiet-ke-co-so

Thẩm định thiết kế cơ sở

Thẩm định thiết kế cơ sở

Tên thủ tục

Thẩm định thiết kế cơ sở (theo ủy quyền của UBND tỉnh tại điểm d, khoản 4, Điều 2, Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND).

Trình tự thực hiện

Bước 1. Tổ chức, cá nhân trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum;

- Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum;

- Thời gian: Từ 07giờ30’ đến 10giờ30’ và từ 13giờ30’ đến 16giờ30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ hoặc ngày làm việc bù theo quy định).

Bước 2. Công chức làm nhiệm vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon tum kiểm tra tính đầy đủ và đúng quy định của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và đúng quy định thì tiếp nhận hồ sơ, (đồng thời phát hành 02 liên Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ thông qua việc phát hành và giao Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định thì không tiếp nhận hồ sơ (đồng thời phát hành 02 liên Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, một liên được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum).

Bước 3. Tổ chức, cá nhân nộp đầy đủ phí, lệ phí theo quy định, nộp Giấy hẹn trả kết quả và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thời gian: Từ 07giờ30’ đến 10giờ30’ và từ 13giờ30’ đến 16giờ30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ hoặc ngày làm việc bù theo quy định).

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Thành phần,

số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Tờ trình đề nghị thẩm định thiết kế cơ sở (theo mẫu-bản chính).

- Các văn bản pháp lý:

+ Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác) (bản sao).

+ Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có) (bản sao).

+ Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án (bản sao).

+ Các tài liệu liên quan đến quy hoạch chi tiết xây dựng của dự án; quy hoạch xây dựng, quy hoạch tổng mặt bằng; giấy phép quy hoạch xây dựng, văn bản chấp thuận về hướng tuyến của cấp có thẩm quyền đối với trường hợp thay đổi so với đồ án quy hoạch; các số liệu hạ tầng kỹ thuật và các văn bản liên quan khác (bản sao).

+ Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) (bản sao).

 + Hồ sơ pháp lý về lô đất xây dựng: Các hồ sơ liên quan đến quyền sử dụng đất hợp pháp của chủ đầu tư (nếu có) hoặc văn bản giới thiệu địa điểm lô đất xây dựng công trình (bản sao).

+ Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có).

+ Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị; thông tin đến nguồn cấp điện, thông tin liên lạc, nguồn cấp nước, hướng thoát nước (nếu có).

+ Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).

- Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):

+ Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án (bản sao).

+ Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán), (bản sao).

+ Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh (bản sao).

- Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

+ Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở (bản sao). Đồng thời bổ sung mã số chứng chỉ hành nghề đối với các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế theo quy định.

 - Báo cáo thẩm tra toàn bộ thiết kế cơ sở - tổng mức đầu tư dự án, công trình đề nghị thẩm định đã được tổ chức tư vấn đủ điều kiện năng lực thẩm tra (đối với các dự án, công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách), (bản chính hoặc bản sao có chứng thực).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

Thời hạn giải quyết

- Đối với dự án nhóm B: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 - Đối với dự án nhóm C: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện

Chủ đầu tư (tổ chức, cá nhân).

Cơ quan thực hiện

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh.

Kết quả

Văn bản thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở.

Phí, Lệ phí

Phí thẩm định thiết kế cơ sở của dự án (như phụ lục kèm theo).

Tên mẫu đơn, tờ khai

 Tờ trình đề nghị thẩm định thiết kế cơ sở (mẫu số 01, Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015).

Yêu cầu, điều kiện

Không.

Căn cứ pháp lý:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 15/4/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

- Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh Kon Tum.

- Nghị Quyết số 101/NQ-CP ngày 06/10/2017 của Chính phủ.

Tài liệu kèm theo

 Tải về tài liệu thực hiện

 

Từ khóa:

Top page Desktop