THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
Thủ tục hành chính Lĩnh vực đầu tư ban hành theo quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum, gồm: 23 thủ tục. Dịch vụ công trực tuyến cấp độ 2.
STT |
Lĩnh vực đầu tư: 23 Thủ tục |
01 |
|
02 |
|
03 |
|
04 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
05 |
|
06 |
|
07 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh mục tiêu, địa điểm, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điểu kiện đối với nhà đầu tư). |
08 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh mục tiêu, địa điểm, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điểu kiện đối với nhà đầu tư). |
09 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (áp dụng trong các trường hợp: Thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư; địa điểm, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư). |
10 |
|
11 |
|
12 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (áp dụng đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư). |
13 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (áp dụng đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
14 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (áp dụng đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ). |
15 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (áp dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
16 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (áp dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
17 |
|
18 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
19 |
Nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
20 |
|
21 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
22 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
23 |